Site icon HOANG CAO DAT Blog

Calculation Unit – đơn vị tính trong tiếng Anh thông dụng hiện nay

Đơn vị tính tiếng Anh là Calculation Unit

Dưới đây là tổng hợp các đơn vị tính tiếng Anh về đo lường.

Đơn vị đo trọng lượng

Đơn vị đo chiều dài

Đơn vị đo diện tích

Đơn vị đo thể tích

Đơn vị đo Hoàng gia

Đơn vị đo thời gian

Đơn vị đo độ sôi của chất lỏng

Cụm từ vựng về đơn vị tính Calculation Unit

Trong cuộc sống hàng ngày, không phải lúc nào ta cũng cân đo đong đếm chi li như vậy. Ví dụ đi mua xà phòng, ta chỉ nói đơn giản “Cho cháu một bánh xà phòng” là được rồi. Vậy các cụm từ vựng đơn vị tính này trong tiếng Anh thì sao nhỉ? Cùng tìm hiểu ngay nhé!

Bar: Thanh, thỏi

Bag: Túi

Bottle: Chai

Bowl: Bát

Cup: tách, chén

Carton: Hộp

Drop: Giọt

Glass: Ly

Jar: Lọ, bình, vại

Piece: Bộ phận, mẫu, mảnh, miếng, cục, khúc, viên…

Grain: Hạt, hột 

Slice: Lát

Roll: Cuộn, cuốn

Cụm từ đơn vị tính tiếng Anh về thức ăn

Cụm từ vựng đơn vị tính chất lỏng

Cụm từ đơn vị tính vật dụng cá nhân

Cụm từ đơn vị tính văn phòng phẩm

Cụm từ đơn vị tính văn phòng phẩm

Nếu bạn thấy hữu ích hãy chia sẻ
Exit mobile version