Trong môi trường giao tiếp đa văn hóa với những đồng nghiệp, bạn bè và người thân đến từ các đất nước khác nhau , việc sử dụng ngôn ngữ quốc tế là tiếng Anh để giao tiếp với họ là điều hết sức cần …
Đọc tiếpCác sử dụng cấu trúc BOTH – NEITHER – EITHER
BOTH – NEITHER – EITHER là 3 từ hay bị dùng sai trong tiếng Anh nói chung và bài thi IELTS nói riêng.Hãy cùng tìm hiểu về cách sử dụng cấu trúc cho 3 từ này để mau 7.0 IELTS nhe cả nhà 1- CẤU …
Đọc tiếpWHEN TO BE SILENT
WHEN TO BE SILENT 1. Be silent – in the heat of anger. 2. Be silent – when you don’t have all the facts. 3. Be silent – when you haven’t verified the story. 4. Be silent – if your words will offend a weaker …
Đọc tiếp10 THINGS YOU SHOULD NEVER DO IN LIFE
10 THINGS YOU SHOULD NEVER DO IN LIFE √ 1. Never trust anyone blindly.!! √ 2. Never share your secrets and weakness with anyone. You never know who is going to use them against you. Be aware.!! √ 3. Never ignore your parents and family …
Đọc tiếp12 Important Unspoken Social Rules You Should Know
12 Important Unspoken Social Rules You Should Know. 1. Don’t interrupt when someone is talking. 2. Don’t judge someone by their appearance. Many people have missed opportunities as a result of it. 3. Always respect someone’s personal space. 4. Never assume something about someone. Talk …
Đọc tiếpTỔNG HỢP 30 WEBSITE TỰ HỌC TIẾNG ANH TỪ A – Z
30 WEBSITE TỰ HỌC TIẾNG ANH TỪ A – Z mang tính chát tham khảo. Để học hiệu quả nhất qua các trang web học tiếng Anh miễn phí, bạn cần xây dựng cho mình một lộ trình phù hợp. ➡ Luyện nghe – IELTS …
Đọc tiếpCalculation Unit – đơn vị tính trong tiếng Anh thông dụng hiện nay
Đơn vị tính tiếng Anh là Calculation Unit Dưới đây là tổng hợp các đơn vị tính tiếng Anh về đo lường. Đơn vị đo trọng lượng Arat : Ca-ra (đơn vị trọng lượng đá quý bằng 200mg) ; Milligram : Miligam (viết tắt mg); Gram …
Đọc tiếpQuestion : My Family
Học tiếng Anh theo chủ đề Gia đình / family – Các thành viên trong gia đình Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa Ví dụ Ancestor /ˈænsestə(r)/ Tổ tiên Ex: His ancestors had blue blood. Parent /ˈpeərənt/ Bố mẹ Marie and Ben have recently become …
Đọc tiếpTelling The week, month or year, The Time in English
The week, month or year Cụm từ chỉ thời gian: The week, month or year – Tuần, tháng, năm Last week: Tuần trước Last month: Tháng trước Last year: Năm ngoái This week: Tuần này This month: Tháng này This year: Năm nay Next …
Đọc tiếp