Telling The week, month or year, The Time in English

 

The week, month or year

Cụm từ chỉ thời gian: The week, month or year – Tuần, tháng, năm

Last week: Tuần trước

Last month: Tháng trước

Last year: Năm ngoái

This week: Tuần này

This month: Tháng này

This year: Năm nay

Next week: Tuần sau

Next month: Tháng sau

Next year: Năm sau

Các từ vựng tiếng anh nói về các mùa trong năm

Spring: Mùa xuân

Summer: Mùa hè

Autumn/ Fall: Mùa thu

Winter: Mùa đông

Rainy season: Mùa mưa

Dry season: Mùa khô

Các cụm từ chỉ thời gian khác 

ten minutes ago: mười phút trước

An hour ago: Một giờ trước

A week ago: Một tuần trước

Two weeks ago: Hai tuần trước

A month ago: Một tháng trước

A year ago: Một năm trước

A long time ago: Lâu rồi

In ten minutes\’ time or in ten minutes: Mười phút nữa

In an hour\’s time or in an hour: Một tiếng nữa

In a week\’s time or in a week: Một tuần nữa

In ten days\’ time or in ten days: Mười ngày nữa

In two weeks\’ time or in two weeks: hai tuần nữa

In two months\’ time or in two months: Hai tháng nữa

In ten years\’ time or in ten years: Mười năm nữa

The previous day: Tính Ngày trước đó

The previous week: Tuần trước đó

The previous month: Tháng trước đó

The previous year: Năm trước đón

The following day: Ngày sau đó

The following week: Tuần sau đó

The following month: Tháng sau đó

The following year: Năm sau đó

Cách dùng On, In, At

*** “In”trước từ chỉ thời gian dài như năm, tháng, tuần, mùa…

Ex:

We go to the beach in the summer.
I went on holiday to New york in 2014.
My birthday is in September. We graduate in 2 week.

*** “On” trước từ chỉ các ngày trong tuần hoặc một dịp nào đó.

Ex:
I usually go grocery shopping on Monday.
We always ice-skating on Valentine’s day.
I start my new job on March 16th.

*** “At” trước mốc thời gian ngắn cụ thể như một giờ giấc xác định trong ngày.

Ex: I go to bed at 10 o’clock every night

Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng Anh

Các từ vựng tiếng anh về thời gian trong ngày

Morning – /ˈmɔːnɪŋ/: Buổi sáng

Afternoon – /ˌæf.tɚˈnuːn/: Buổi chiều

Evening – /ˈiːnɪŋ/: Buổi tối

Midnight – /ˈmɪd.naɪt/: Nửa đêm

Dusk – /dʌsk/: Hoàng hôn

Dawn – /dɑːn/: Bình minh

Các cụm từ chỉ thời gian: the day – ngày

The day after tomorrow: Ngày kia

Tomorrow: Ngày mai

Today: Hôm nay

Yesterday: Hôm qua

The day before yesterday: Hôm kia

Cụm từ chỉ thời gian: The time of day – Buổi trong ngày

Last night: Tối qua

Tonight: Tối nay

Tomorrow night: Tối mai

In the morning: Vào buổi sáng

In the afternoon: buổi chiều

In the evening: Vào buổi tối

Yesterday morning: Sáng qua

Yesterday afternoon: Chiều qua

Yesterday evening: Tối qua

This morning: Sáng nay

This afternoon: Chiều nay

This evening: Tối nay

Tomorrow morning: Sáng mai

Tomorrow afternoon: Chiều mai

Tomorrow evening: Tối mai

Second – /ˈsek.ənd/: Giây

Minute – /ˈmɪn.ɪt/: Phút

Hour – /aʊr/: Tiếng

Week – /wiːk/: Tuần

Decade – /dekˈeɪd/: Thập kỷ

Century – /ˈsen.tʃər.i/: Thế kỷ

Weeekend – /ˈwiːend/: Cuối tuần

Month – /mʌnθ/: Tháng

Year – /jɪr/: Năm

Millennium – /mɪˈlen.i.əm/: Thiên niên kỷ

Các từ vựng tiếng anh nói về tần suất

Never – /ˈnev.ɚ/: Không bao giờ

Often – /ˈɒf.tən/: Thường xuyên

Occasionally – /əˈkeɪʒ.nəl.i/: Thỉnh thoảng

Rarely – /ˈrer.li/: Hiếm khi

Normally – /ˈnɔːmə.li/: Thường xuyên

Alway – /ˈɑːweɪz/: Luôn luôn

Sometimes – /’sʌmtaimz/: Thỉnh thoảng, đôi lúc, đôi khi

Seldom – /’seldəm/: Ít khi, hiếm khi

Usually – /’ju:ʒəli/: Thường xuyên

Asking The Time: ( How do we ask the time?)

We can use some questions for asking the time which are given below;

Questions:

  • What time is it?
  • What is the time?
  • Do you have the time?
  • Do you know what time is it?
  • Can you tell me what time is it, please?
  • Could you tell me the time, please?
  • Do you happen to have the time?
  • Have you got the right time?
  • What time do you make it?

Answering the questions: ( How do we say what time is ? )

Examples:
  • It’s exactly or about or almost or just gone …
  • Sure, it is 3:00
  • Sorry, I am not wearing a watch.
  • 2:30
  • It is 4:20
  • It is ten past ten.
  • The time is 8 o’clock.

It is ………. o’clock.

Examples:

  • It is eleven o’clock. ( 11:00 )
  • It is three o’clock (03:00 )
  • It is five o’clock.( 05:00 )
TimeFormalLess Formal
01:00it isone o’clockone
02:00it istwo o’clocktwo
03:00it isthree o’clockthree
04:00it isfour o’clockfour
05:00it isfive o’clockfive
06:00it issix o’clocksix
07:00it isseven o’clockseven
08:00it iseight o’clockeight
09:00it isnine o’clocknine
10:00it isten o’clockten
11:00it iseleven o’clockeleven
12:00it istwelve o’clocktwelve

It is half past……. .

Examples:

  • It is half past two. ( 02:30 )
  • It is half past six. ( 06:30 )
  • It is half past one.( 01:30 )
TimeFormalLess Formal
01:30it ishalf past oneone thirty
02:30it ishalf past twotwo thirty
03:30it ishalf past threethree thirty
04:30it ishalf past fourfour thirty
05:30it ishalf past fivefive thirty
06:30it ishalf past sixsix thirty
07:30it ishalf past sevenseven thirty
08:30it ishalf past eighteight thirty
09:30it ishalf past ninenine thirty
10:30it ishalf past tenten thirty
11:30it ishalf past eleveneleven thirty
12:30it ishalf past twelwetwelve thirty

It is (a) quarter past ………. . ( 15 minutes after the hour )
It is(a) quarter to ………  .      ( 15 minutes before the hour)

Examples:

  • It is (a) quarter past  nine. ( 9:15 )
  • It is (a) quarter to five. ( 04:45 )
  • It is (a)  quarter past eight. ( 08:15 )
TimeFormalLess Formal
12:45/01:15it is(a) quarter past one /(a) quarter to one  twelve forty-five / one fifteen
01:45/02:15it is(a) quarter past two /(a) quarter to two one forty-five / two fifteen
02:45/03:15it is(a) quarter past three /(a) quarter to three two forty-five / three fifteen
03:45/04:15it is(a) quarter past four /(a) quarter to four three forty-five / four fifteen
04:45/05:15it is(a) quarter past five /(a) quarter to five four forty-five / five fifteen
05:45/06:15it is(a) quarter past six /(a) quarter to six five forty-five / six fifteen
06:45/07:15it is(a) quarter past seven /(a) quarter to sevensix forty-five / seven fifteen
07:45/08:15it is(a) quarter past eight /(a) quarter to eightseven forty-five / eight fifteen
08:45/09:15it is(a) quarter past nine /(a) quarter to nine eight forty-five / nine fifteen
09:45/10:15it is(a) quarter past ten /(a) quarter to ten nine forty-five / ten fifteen
10:45/11:15it is(a) quarter past eleven /(a) quarter to eleven ten forty-five / eleven fifteen
11:45/12:15it is(a) quarter past twelve /(a) quarter to twelve eleven forty-five / twelve fifteen

At Other Hours: ( Past / To)

We use PAST for ( 01 minute to 30 minutes )

We use TO for ( 31 to 59 minutes )

FORM OF THE ANSWER : 

It is …….. minutes  past / to ……..

Examples:

  • It is 4 minutes to eight. ( 07:56 ) ( less formal: It is seven fifty-six )
  • It is seven minutes past eleven. ( 11: 07 ) ( less formal: It is eleven O-seven ) (0 is pronounced like the letter”O” not “zero.”)
  • It is nine minutes to three. ( 2:51) (less formal: It is fifty-one)

Notes:

For multiplies of 5, we leave out the word ‘minutes’

Examples:

  • It is five to ten. ( 09:55 )
  • It is twenty past eight. ( 08:20 )
  • Is is twenty five to seven. ( 06:35 )

We use the structure “AT” with time when giving the time of a specific event.

Examples:

  • The train arrives at midday. ( 12:00 )
  • The plane will take off at a quarter past six ( 06:15 )
  • The show started at 3 o’clock.
  • The boss called me at 8 a.m.
  • He works from 9 am to 6 pm.
Nếu bạn thấy hữu ích hãy chia sẻ

About Admin

Đăng vào

Luôn mong chia sẻ những kiến thức liên quan tới SEO - Marketing Online hữu ích . Giúp các bạn cập nhật những thông tin bổ ích về các lĩnh vực marketing online thực chiến

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *