Question : My Family

Học tiếng Anh theo chủ đề Gia đình / family  – Các thành viên trong gia đình

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩaVí dụ
Ancestor/ˈænsestə(r)/Tổ tiênEx: His ancestors had blue blood.
Parent/ˈpeərənt/Bố mẹMarie and Ben have recently become parents.
Grandfather / Grandmother/ˈɡrænfɑːðə(r)//ˈɡrænmʌðə(r)/Ông / bàThe factory had been founded by his grandfather.
Father / mother/ˈfɑːðə(r)//ˈmʌðə(r)/Bố/ mẹMy father and my mother got married in 1996.
Brother/ˈbrʌðə(r)/Anh / em traiEx: I had two younger brothers, one is eight, and one is five.
Sister/ˈsɪstə(r)/Chị/ em gáiEx: My older sister lives in another city because she pursues her dream.
Sibling/ˈsɪblɪŋ/Anh em ruộtSibling rivalry is an amazing memory of my childhood.
Daughter/ˈdɔːtə(r)/Con gáiEx: Father and daughter usually have a close-knit relationship.
Son/sʌn/Con traiEx: Albert’s four-year-old son is so adorable.
Twin/triplet/twɪn// /ˈtrɪplət/Song sinh / sinh baEx: Michelle wishes to have a twin or triplet after watching The Return of Superman show.
Stepfather / stepmother/ˈstepfɑːðə(r)/ /ˈstepmʌðə(r)/Bố dượng / Mẹ kếEx: It’s difficult to be a stepfather or stepmother.
Half-brother / Half-sister/ˈhɑːf brʌðə(r)/ /ˈhɑːf sɪstə(r)/Anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
Chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
Ex: I have two younger sisters and a half-brother.
Step-brother / step-sister/ˈstepˌbrʌ.ðər//ˈstepˌsɪs.tər/Anh kế / Chị kếEx: Because of my father’s wedding, I have a five-year-old stepbrother and an eight – year -old step sister.
Nephew/ˈnefjuː/Cháu traiEx: My nephew looks like an angel.
Niece/niːs/Cháu gáiEx: The grandfather love to take care of their niece.







Nếu bạn thấy hữu ích hãy chia sẻ

About Admin

Đăng vào

Luôn mong chia sẻ những kiến thức liên quan tới SEO - Marketing Online hữu ích . Giúp các bạn cập nhật những thông tin bổ ích về các lĩnh vực marketing online thực chiến

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *